ĐỘ DÍNH BÁM CÁC DÒNG SƠN ZINKA TRÊN CÁC BỀ MẶT KHÁC NHAU
Bề mặt
Loại sơn | Sắt, Thép carbon | Thép mạ kẽm | Inox | Nhôm | Kính | Nhựa PVC | Gạch men |
Zinka 2K Std/Top1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 2 | 4 |
Zinka 2K Eco | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 |
Zepo Coat 2K | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 |
Zinka 1K | 1 | 2 | 4 | 3 | 5 | 3 | 5 |
Zinka Alkyd | 1 | 2 | 5 | 4 | 5 | 5 | 5 |
Zepo Prime 2K | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 |
Zakyd Prime | 1 | 2 | 5 | 4 | 5 | 5 | 5 |
Lưu ý: Phương pháp kiểm tra theo tiêu chuẩn TCVN 2097 : 1993.
1 điểm : Vết cắt hoàn toàn nhẵn, không có các mảng bong ra
2 điểm: Các mảng nhỏ bị bong ra ở các điểm cắt nhau, diện tích bong chiếm không quá 5 % diện tích bề mặt của mạng lưới
3 điểm: Các màng bị bong dọc theo các vết cắt diện tích bị bong từ 5 % đến 15 % diện tích mạng lưới
4 điểm: Màng bị bong dọc theo các vết cắt hay cả màng hình vuông, diện tích bong từ 15 % đến 30 % diện tích mạng lưới
5 điểm: Màng bị bong dọc theo các vết cắt theo các mảng rộng hay cả màng hình vuông, diện tích bị bong chiếm hơn 35 % diện tích mạng.
Để lại một phản hồi