SƠN CÔNG NGHIỆP ZINKA 2 IN 1

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Sơn Công Nghiệp Zinka 2 in 1 (Zinka 2 in 1) là loại sơn bảo vệ và trang trí 1 thành phần gốc acrylic nhiệt dẻo. Zinka 2 in 1 sở hữu những đặc tính vượt trội như không cần sơn lót, có độ bám dính và độ bền màu  cao, kháng tia UV và chịu được thời tiết khắc nghiệt, bề mặt rắn chắc, có tác dụng chống ăn mòn, chống gỉ.

Zinka 2 in 1 được phát triển để bảo vệ các kết cấu sắt thép, đặt biệt cho các bề mặt chất liệu thép mạ kẽm, nhôm, ngói, bê tông, v.v. với độ bền trên 2 năm. Zinka 2 in 1 được dùng để sơn lên các khu vực trong nhà, ngoài trời, bồn chứa, đường ống, cửa sắt, mái tôn, cầu cống, tàu bè, biển báo giao thông v.v.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

STT

No.

Chỉ tiêu kỹ thuật

Specification

 Yêu cầu kỹ thuật

Technical data

Phương pháp thử

Test method

1Màu sắc/ColorĐa dạng, theo bảng màu Zinka/Multicolor accordingly Zinka Color ChartTCVN 2102 : 2008
2Độ nhớt, giây / Viscosity, s45 – 80>40TCVN 2092 : 2008
3Hàm lượng phần khô/Solid Content, %64 – 77≥ 60TCVN 2093 : 1993
4Độ mịn/Fineness Factor, µm15 – 18< 25TCVN 2091 : 2008
5Thời gian khô ở nhiệt độ 25oC/Drying Time at 25oCTCVN 2096 : 1993
Khô không bắt bụi/ non-sticking dust10 – 15 phút/min. (tùy vào điều kiện sơn/depending on painting condition)6h
Khô hoàn toàn/ fully dried12h (tùy vào điều kiện sơn/depending on painting condition)24h
6Độ cứng màng sơn/ Hardness0.20.2TCVN 2098 : 2007
7Độ bền uốn/Bending Strength, mm≥ 2≥ 2TCVN 2099 : 2007
8Độ bám dính/ Adhesion, điểm/point21TCVN 2097 : 1993
9Độ bền va đập/ Impact Resistance, kG.cm4545TCVN 2100 : 2007
10Độ bóng/ Glossiness≥ 7570TCVN 2101 : 2007
11Độ bền axit/Acid ResistanceMàng sơn không biến đổi/ Non changed coatingMàng sơn không biến đổi/ Non changed coatingJIS K5400 : 1990
12Độ bền kiềm/ Alakli ResistanceMàng sơn không biến đổi/ Non changed coatingMàng sơn không biến đổi/ Non changed coatingJIS K5400 : 1990
13Độ chịu mặn/ Salinity ResistanceMàng sơn không biến đổi/ Non changed coatingMàng sơn không biến đổi/ Non changed coatingJIS K5400 : 1990
14Độ chịu dầu/ Oil ResistanceMàng sơn không biến đổi/ Non changed coatingMàng sơn không biến đổi/ Non changed coatingJIS K5400 : 1990
15Độ phủ lý thuyết/Theoretical Coating7-9 m2/kg (lớp tùy vào điều kiện sơn/depending painting condition)7-9 m2/kg (lớp tùy vào điều kiện sơn/depending painting condition)

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG/INSTRUCTION

  1. Chuẩn bị bề mặt
  • Dùng giấy nhám min #240 – #320 chàm nhám bề mặt để loại bỏ các lớp gỉ, sơn cũ.và các tạp chất dính trên bề mặt.
  • Dùng Zinka Thinner PT-01 để lau sạch bề mặt để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn và các tạp chất khác.
    Bề mặt phải khô ráo trước khi thi công sơn.
  • Nếu bề mặt vệ sinh không sạch sẽ xuất hiện vết rỉ sớm, phải cạo bỏ vị trí vết rỉ và sơn lại.

 

  1. Tỷ lệ pha
  • Khuấy đều trước khi sử dụng
  • Sẵn sàng để sử dụng.
  • Khi thi công bằng cọ quét hoặc lăn, nếu cần thiết, pha thêm 5-10% Zinka Thinner PT-01.
  • Khi thi công bằng súng phun, tỉ lệ pha 2 Sơn : 1 Thinner

 

  1. Thi công
  • Dùng chổi, con lăn hoặc máy phun sơn.
  • Lớp 1: Sơn Zinka 2 in 1
    Sơn lớp kế tiếp sau 45 – 60 phút
  • Lớp 2: Sơn Zinka 2 in 1
  • Lưu ý: Nên thi công lúc trời nắng, khô ráo, không mưa, không ẩm ướt

 

BIỆN PHÁP AN TOÀN/SAFETY MEASSURES

  • Đảm bảo đủ ánh sáng và thoáng khí trong khi thi công và quá trình khô.
  • Không chứa chì hoặc thủy ngân.
  • Khi bị dính sơn vào mắt, lập tức rửa ngay với nước sạch và tới ngay trung tâm y tế gần nhất.
  • Sử dụng xà phòng và nước để rửa sạch các vết sơn bám trên da.
  • Bảo quản: đậy chặt nắp thùng và bảo quản ở nơi khô ráo, sạch sẽ.
  • Không được đổ sơn vào cống rãnh hay nguồn nước.
  • Đây là sản phẩm dễ bắt cháy. Để xa tầm với của trẻ em.

 

 

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*